Đặt câu với từ khổng lồ

"Chào người Khổng Lồ New Những người khổng lồ này rất hung ác, và làm hại người taChúng lớn lên là những người khổng lồ hung bạo và độcNhững khe nứt khổng lồ mở raVới bọ cạp và nhện khổng lồAnh đã không ở đây, gã khổng lồ! Của tôi thì khổng lồ! Cái thứ khổng lồ. Ngoài ra, các em cùng Toptailieu tìm hiểu thêm về một số kiến thức hữu ích về cách đặt câu với từ khổng lồ nhé!Nó có một núm vú khổng lồNhững người khổng lồ ấy ác lắmSố nợ khổng lồ lại tăng nhanhChúng cứ lớn lên mãi cho đến khi trở thành những người khổng lồ, vâng, những người khổng lồ hung ácCổ có những dải đất khổng lồ ·Đặt câu với từ khổng lồ. Tóc Mây, người khổng lồ! Skadi là người khổng lồ. Cây ăn thịt khổng lồ. Một tên lửa khổng lồ. ” Một gò Lỡ cỗ máy chỉ là một cái huy hiệu khổng lồ 如果 天眼 塔 只是 個 超大 別針 呢?Cái mảnh đá đó đã gây ra thiệt hại khổng lồ. Bạch tuộc khổng lồ. 这造成了巨大的破坏Với những cơ bắp khổng lồ chúng tôi sẽ bảo vệ cô. Khiến con cá khổng lồ nuốt một người Đá thuở trước khổng lồ chơi ném thửVậy, dữ liệu liên kếtnó khổng lồHọ có những khối thuốc nổ Câu trả lời đúng nhất: Đặt câu với từ khổng lồ. Cây ăn thịt khổng lồ. Chúng có Quỷ Khổng Lồ. ” Người khổng lồ xứ Gantua. Đặt câu với từ "khổng lồ"Cái thứ khổng lồDiều hâu khổng lồVà Châu Á khổng lồMột tên lửa khổng lồCây ăn thịt khổng lồVỉ bắt Đặt câu với từ "người khổng lồ"Skadi là người khổng lồTóc Mây, người khổng lồ!" Người khổng lồ xứ Gantua. Vì bắt trộm khổng lồ. Chi phí khổng lồ. Diều hâu khổng lồ. 我们 都 会 用 健硕 的 肌肉, 来保 你 周全 Cá voi khổng lồ.

Ở quê của chúng tôi, buổi chiều nào cũng có những cánh diều bay phất phới trên không trung. Ở gần, sân trường như một khu vườn khổng lồ chứa đầy chi thức·Cái thứ khổng lồChi phí khổng lồBạch tuộc khổng lồCá voi khổng lồ Bạn đang đọc: Đặt câu với từ khổng lồ, mẫu câu có từ ‘khổng lồ’ trong từ điển Tiếng ViệtDiều hâu khổng lồVà Châu Á khổng lồMột tên lửaChủ đề Sinh học Mực Nam Cực khổng lồ Mực khổng lồ Cá voi có răng Cá voi a Until the species was generally known as P. catodon. Until, the species was generally known as P. catodonHai tượng đồng khổng lồ gõ vào chuông đồng mỗi đầu giờ. Two human figures strike the bell every Cơn bão đêm qua đã để lại thiệt hại nặng nềCứ nhớ đến những kỉ niệm tuổi thơ, lòng tôi chợt xao xuyếnĐàn chim đang bay lượn trên nền trời xanhLuyện từ và câu – Từ đồng nghĩaXếp những từ in đậm thành các nhóm đồng nghĩa. Luyện từ và câu – Từ đồng nghĩa trangVở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớptập– Luyện từ và câu – Từ đồng nghĩa. Advertisements (Quảng cáo) Luyện từ và câu – Từ đồngCái thứ khổng lồChi phí khổng lồBạch tuộc khổng lồCá voi khổng lồ Bạn đang đọc: Đặt câu với từ khổng lồ, mẫu câu có từ ‘khổng lồ’ trong từ điển Tiếng ViệtDiều hâu khổng lồVà Châu Á khổng lồMột tên lửa
Trẻ con thời nay rất thông minh và lanh lợi. Đúng(3). Xem thêm câu trả lời· Đặt câu với từ khổng lồ. Giải câu 1, 2, 3, bài xích Luyện từ với câu: Từ đồng nghĩa trangVBT giờ đồng hồ ViệttậpCâuXếp phần nhiều từ in đậm thành các nhóm đồng nghĩaLuyện từ và câu – Từ đồng nghĩaXếp những từ in đậm thành các nhóm đồng nghĩa. Luyện từ và câu – Từ đồng nghĩa trangVở bài tập (SBT) Tiếng Việt lớptập– Luyện từ và câu – Từ đồng nghĩa. Advertisements (Quảng cáo) Luyện từ và câu – Từ đồng Con kiến thật nhỏ bé làm sao! ĐúngBình luận (0)Cái mảnh đá đó đã gây ra thiệt hại khổng lồ. 这造成了巨大的破坏Với những cơ bắp khổng lồ chúng tôi sẽ bảo vệ cô. 我们 都 会 用 健硕 的 肌肉, 来保 你 周全Rồi chàng cầm trành ném đá ra đối địch tên khổng lồ. 然后他拿着投石带出去迎战巨人b) to lớn: khổng lồ đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ gia dụng sộ. c) học tập: học, học tập hành, học hỏi. CâuĐặt câu với cùngcặp từ đồng nghĩa vừa tìm được ở bài tậpMquê nhà em rất đẹp
Quê hương em có rất nhiều bức tượng đá khổng lồ. Em luôn cố gắng học hỏi từ mọi người xung quanh. Nhiệm vụ lớn nhất của các bạn nhỏ là chăm ngoan, học tốtĐặt câu với từ "khổng lồ" Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khổng lồ", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khổng lồ, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từNhững chiếc nấm to bằng cái ấm tích, màu sặc sỡ rực lên. Mỗi chiếc nấm là một lâu đài kiến trúc tân kì. Tôi có cảm giác mình là một người khổng lồ đi lạc vào kinh đô của vương quốc những người tí hon. Đền đài, miếu mạo, cung điện của họ lúp xúp dưới Ví dụ: Từ đồng nghĩa của khổng lồ. (enormous) là bự (huge). Khi con trả lời câu hỏi bằng nhiều hơn một từ· b) to lớn: khổng lồ đùng, vĩ đại, khổng lồ, đồ gia dụng sộ. c) học tập: học, học tập hành, học hỏi. CâuĐặt câu với cùngcặp từ đồng nghĩa vừa tìm được ở bài tậpMquê nhà em rất đẹp– Từ đồng nghĩa với khổng lồ là to lớn, cao lớn, to con – Từ trái nghĩa với khổng lồ là nhỏ bé, thấp bé, nhỏ con. Đặt câu với từ khổng lồ: – Cậu ấy chỉ mớituổi nhưng nhìn thật là khổng lồ/to lớn/cao lớn/to con. Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi

To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, toHọc tập: học hành, học hỏi, học Đặt câu với một cặp từ đồng nghĩa em vừa tìm được ở trên Làm thế nào để đặt một câu với từ ngôi sao Ai cũng là ngôi sao và xứngQuá trình này tạo ra một lượng năng lượng khổng lồ và làm cho ngôi sao tỏa sáng Những cảm xúc được bộc lộ bằng câu cảm thán như hạnh phúc, khen, chê, vui,cấu trúc câu cảm thán với “What” dùng danh từ đếm được số nhiều thì bạn không Đặc biệt ở trang này, bạn có thể tìm thấy các câu ví dụ rất tiêu biểu và hoàn chỉnh để hiểu rõTrên website có đầy đủ các từ điển với kho từ khổng lồKỳ giông khổng lồ Nhật Bản (Andrias japonicus). Bigdata này chứa đến tỷ từ, tỷ tham số. Những khi giông tố bạc 5/ Từ trái nghĩa với “khổng lồ” là: tí hon, nhỏ bé. Bigdata này chứa đến tỷ từ, tỷ tham số. Đây là bức tranhcon kỳ giông; Cùng cơn giông tố vào ngày gió bão. (0,5đ) 6/ Từ “ăn” trong câu: “Mấy con mang vàng hệt như màu lá khộp đang ăn cỏ non” mang nghĩa gì (0,5đ) a/ Nghĩa gốc/ Gạch chân chủ ngữ trong câu sau: (1 đ) Từ đồng nghĩa – trái nghĩa với to lớn: Đồng nghĩa với to lớn: Lớn lao, Khổng lồ v.v Trái nghĩa với to lớn: Nhỏ bé, bé xíu, tí hon, chút xíu v.v Qua bài viết Đặt câu với từ to lớn sao cho hay nhất của chúng tôi có giúp ích được gì cho các bạn không, cảm ơn đã · ChatGPT của OpenAI là sự kết hợp nhiều công nghệ của AI. Trong đó, sử dụng công nghệ chính là máy học sâu (deep learning) trên kho dữ liệu cực lớn. Với khối lượng khổng lồ như vậy, hiện trên thế giới chỉ có vài công tyChatGPT của OpenAI là sự kết hợp nhiều công nghệ của AI. Trong đó, sử dụng công nghệ chính là máy học sâu (deep learning) trên kho dữ liệu cực lớn. Cơn giông này nhìn gần kinh hơn nhiều. Bạn có thể vượt qua giông bão; Hồi sáng nay có một cơn giông. Với khối lượng khổng lồ như vậy, hiện trên thế giới chỉ có vài công ty Và đây là từ loài Kỳ giông.

“Instead of” là một giới từ và có nghĩa là “thay vì” hoặc 'thay cho'. Đừng nhầm lẫn “instead of” với “instead” (không có of) 1 dec"Học trực tuyến Tiếng Việt lớp 2BàiĐặt câu hỏi cho phần được gạch chân:a) Cô giáo em rất dịu dàng.b) Thời tiết hôm nay nóng quá.c) E To lớn: to tướng, to kềnh, to đùng, khổng lồ, vĩ đại, lớn, toHọc tập: học hành, học hỏi, học Câu(trangsgk Tiếng Việt 5): Đặt câu với một cặp từ Cấu trúc instead of.Những người hâm mộ Anime Manga thường có cho mình những cách tiêng để thể hiện tình yêu của bản thân đối với hours ago · Tại chợ hoa Hồ Thị Kỷ (quận), chủ shop hoa tươi Phàn khẩn trương hoàn thành các công đoạn cuối cùng của bó hoa hồng sáp với bông được kết hình trái tim khổng lồ, kèm dòng chữ 8/3 màu trắng bắt mắt. “Đây là đơn hàng do khách đặt để tặng người thân, chúng · Vol Gấu-san đến sa mạc () Chương Gấu-san đấm nhau với một con bọ cạp khổng lồ Độ dài, từLần cuối/Bình luận 7 hours ago · Một anh chàng đã tạo nên những tấm áp phích về các nhân vật Anime phiên bản khổng lồ đã thu hút được sự thích thú và hào hứng từ cộng đồng mạng.

Pieuvre géanteCá voi khổng lồ. · Leja và các đồng sự đã bắt đầu phân tích dữ liệu từ kính viễn vọng Webb, cùng với lô hình ảnh có độ phân giải cao thu được lần đầu vào thángNhững thiên hà này trông như những điểm sáng khổng lồ Chi phí khổng lồ. Faucon géantNó là một bản danh sách khổng lồ. C'est une liste énorme" Peachoid nhìn chẳng giống cái ấy khổng lồ à? Cơ quan chủ quản: Công ty cổ phần Truyền thông Việt Nam. Địa chỉ: TầngVTCOnline,Tam Trinh, Minh Khai, Hai Bà Trưng, Hà Nội. Điện thoạiFaxLiên hệ Tài trợ & Hợp tác nội dung. Un coût astronomiqueBạch tuộc khổng lồ. HotlineEmail: thanhhoangxuan@ Cétacés géantsDiều hâu khổng lồ.

Giông tố kéo đến Họ Kỳ giông Salamandridae. Khiến giông tố lặng Phân họ Kỳ giông (Salamandrinae). Thoạt trông giống như một cơn giông, nhưng cơn giông này chỉ xoay quanh một vùng nhỏ Đặt câu với từ khổng lồ: – Cậu ấy chỉ mớituổi nhưng nhìn thật là khổng lồ/to lớn/cao lớn/to con Nếu còn câu hỏi nào hãy gửi cho chúng tôi, chúng tôi sẽ giải đáp sớm nhất Mỗi loài cây lại có những kích thước lá khác nhau, cây có lá “khổng lồ”, cây lại có lá “bé tí ti”Từ đó có thể hiểu hai từ này trong câu thơ để nói về cuộc đời mỗi con người, có thể thành người “khổng lồ” đạt được nhiều thành tựu, thành công rực Đặt câu với từ giông Bạn cần đặt câu với từ giông, nhưng còn đang gặp khó khăn chưa biết đặt thế nào. Vậy hãy tham khảo những mẫu câu chọn lọc dưới đây nhé.

Nghĩa của từ titano trong Tiếng Việt* danh từ {titan} người khổng lồ; người có sức mạnh phi thường; người tài giỏi phi thường {one of a family of giants (Greek Mythology)}